Ý nghĩa của từ Sa môn là gì:
Sa môn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Sa môn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Sa môn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Sa môn


Người xuất gia tu Phật giáo.
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Sa môn


samaṇa (nam)
Nguồn: phathoc.net

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Sa môn


Người xuất gia tu Phật giáo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Sa môn


Sramana (S). (1) Ascetics of all kinds. (2) Buddhist monks who have left the family and quitted the passions. Explained by công lao toilful achievement, cần tức diligent quieting (of the mind and the passions), tịnh chí purity of mind, bần đạo poverty.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Sa môn


la nguoi tu tap theo giao phap cua Phat.
truongsanh - 00:00:00 UTC 13 tháng 9, 2014

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Sa môn


la nguoi tu tap theo giao phap cua Phat.
truongsanh - 00:00:00 UTC 13 tháng 9, 2014

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Sa môn


Người xuất gia tu Phật giáo.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< vỏ dao cạo vỏ hột thốt nốt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa